Thứ Tư, 3 tháng 8, 2011

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha, còn có biệt danh là "La Furia Roja", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha và đại diện cho Tây Ban Nha trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tây Ban Nha là trận gặp đội tuyển Đan Mạch vào năm 1920. Thành tích lớn nhất của đội cho đến nay là chức vô địch bóng đá thế giới 2010 và hai chức vô địch châu Âu giành được vào các năm 19642008.

Mục lục

[ẩn]

[sửa] Danh hiệu

Vô địch: 2010
Vô địch: 1964; 2008
Á quân: 1984

[sửa] Thành tích quốc tế

[sửa] Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả St T H [1] B Bt Bb
Cờ của Uruguay 1930 Không tham dự
Cờ của Ý 1934 Tứ kết 3 1 1 1 4 3
Cờ của Pháp 1938 Không tham dự vì nội chiến
Cờ của Brasil 1950 Hạng tư 6 3 1 2 10 12
Cờ của Thụy Sĩ 1954 Không vượt qua vòng loại
Cờ của Thụy Điển 1958
Cờ của Chile 1962 Vòng 1 3 1 0 2 2 3
Cờ của Anh 1966 Vòng 1 3 1 0 2 4 5
Cờ của México 1970 Không vượt qua vòng loại
Cờ của Tây Đức 1974
Cờ của Argentina 1978 Vòng 1 3 1 1 1 2 2
Cờ của Tây Ban Nha 1982 Vòng 2 5 1 2 2 4 5
Cờ của México 1986 Tứ kết 5 3 1 1 11 4
Cờ của Ý 1990 Vòng 2 4 2 1 1 6 4
Cờ của Hoa Kỳ 1994 Tứ kết 5 2 2 1 10 6
Cờ của Pháp 1998 Vòng 1 3 1 1 1 8 4
Cờ của Hàn Quốc Cờ của Nhật Bản 2002 Tứ kết 5 3 2 0 10 5
Cờ của Đức 2006 Vòng 2 4 3 0 1 9 4
Cờ của Cộng hòa Nam Phi 2010 Vô địch 7 6 0 1 8 2
Tổng cộng 13/19
1 lần: Vô địch
56 28 12 16 88 59

[sửa] FIFA Confederations Cup

Năm Kết quả St T H [1] B Bt Bb
Cờ của Ả Rập Saudi 1992 Không giành quyền tham dự
Cờ của Ả Rập Saudi 1995
Cờ của Ả Rập Saudi 1997
Cờ của México 1999
Cờ của Hàn Quốc Cờ của Nhật Bản 2001
Cờ của Pháp 2003
Cờ của Đức 2005
Cờ của Cộng hòa Nam Phi 2009 Hạng ba 5 4 0 1 11 4
Tổng cộng 1/8
1 lần: Hạng ba
5 4 0 1 11 4

[sửa] Giải vô địch châu Âu

Năm Kết quả St T H [1] B Bt Bb
Cờ của Pháp 1960 Bỏ cuộc ở vòng loại
Cờ của Tây Ban Nha 1964 Vô địch 2 2 0 0 4 2
Cờ của Ý 1968 Không vượt qua vòng loại
Cờ của Bỉ 1972
Cờ của Nam Tư 1976
Cờ của Ý 1980 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
Cờ của Pháp 1984 Á quân 5 1 3 1 4 5
Cờ của Đức 1988 Vòng 1 3 1 0 2 3 5
Cờ của Thụy Điển 1992 Không vượt qua vòng loại
Cờ của Anh 1996 Tứ kết 4 1 3 0 4 3
Cờ của Bỉ Flag of the Netherlands 2000 Tứ kết 4 2 0 2 7 7
Cờ của Bồ Đào Nha 2004 Vòng 1 3 1 1 1 2 2
Cờ của Áo Cờ của Thụy Sĩ 2008 Vô địch 6 5 1 0 12 3
Tổng cộng 8/13
2 lần: Vô địch
30 13 9 8 38 31

[sửa] Cầu thủ

[sửa] Kỷ lục về bàn thắng và số lần khoác áo

 
Ghi nhiều bàn thắng nhất
Escudo de la Selección Española de Fútbol.png
Cầu thủ
Số bàn
David Villa (2005-nay) 46
Raúl (1996-2006) 44
Fernando Hierro (1989-2002) 29
Fernando Morientes (1998-2007) 27
Fernando Torres (2003-nay) 27
Emilio Butragueño (1984-1992) 26
Alfredo di Stéfano (1957-1961) 23
Julio Salinas (1986-1996) 23
Míchel (1985-1992) 21
Telmo Zarra (1945-1951) 20
Tính đến 09 tháng 09 năm 2010
 
Khoác áo nhiều nhất
Escudo de la Selección Española de Fútbol.png
Cầu thủ
Số trận
Andoni Zubizarreta (1985-1998) 126
Iker Casillas (2000-nay) 113
Raúl (1996-2006) 102
Xavi (2000-nay) 100
Carles Puyol (2000-nay) 91
Fernando Hierro (1989-2002) 89
José Antonio Camacho (1975-1988) 81
Fernando Torres (2003-nay) 81
Xabi Alonso (2003-nay) 79
Rafael Gordillo (1978-1988) 75
Tính đến 09 tháng 09 năm 2010
   Cầu thủ còn đang thi đấu

[sửa] Huấn luyện viên

Escudo de la Selección Española de Fútbol.png
Các huấn luyện viên trưởng đội tuyển Tây Ban Nha

[sửa] Đội hình hiện tại

[sửa] Đội hình tham dự World Cup 2010

Huấn luyện viên trưởng: Cờ của Tây Ban Nha Vicente del Bosque
Số Vị trí Cầu thủ Ngày sinh Số lần khoác áo Câu lạc bộ
1 TM Iker Casillas Captain sports.svg 20 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 102 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Real Madrid
2 HV Raúl Albiol 4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 22 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Real Madrid
3 HV Gerard Piqué 2 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 14 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
4 HV Carlos Marchena 31 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 56 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Valencia
5 HV Carles Puyol 13 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 81 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
6 TV Andrés Iniesta 11 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 40 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
7 David Villa 3 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 55 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
8 TV Xavi 25 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 84 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
9 Fernando Torres 20 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 71 Cờ của Anh Cờ của Anh Chelsea
10 TV Cesc Fàbregas 4 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 47 Cờ của Anh Cờ của Anh Arsenal
11 HV Joan Capdevila 3 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 43 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Villarreal
12 TV Sergio Busquets 16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 11 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
13 TM Víctor Valdés 14 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 0 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
14 TV Xabi Alonso 25 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 66 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Real Madrid
15 HV Sergio Ramos 30 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 57 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Real Madrid
16 Juan Mata 28 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 7 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Valencia
17 HV Álvaro Arbeloa 17 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 13 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Real Madrid
18 Pedro 28 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 0 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Barcelona
19 Fernando Llorente 26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 5 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Athletic Bilbao
20 TV Javi Martínez 2 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 0 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Athletic Bilbao
21 TV David Silva 8 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 33 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Valencia
22 TV Jesús Navas 21 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 3 Cờ của Tây Ban Nha Cờ của Tây Ban Nha Sevilla
23 TM Pepe Reina 31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 19 Cờ của Anh Cờ của Anh Liverpool

[sửa] Chú thích

  1. ^ a b c Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu

[sửa] Liên kết ngoài